Hệ thống thị giác ngày nay cung cấp nhiều hơn khả năng loại bỏ các khiếm khuyết. Một giá trị quan trọng mà công nghệ thị giác có thể mang lại là khả năng giám sát quá trình để ngăn ngừa các khiếm khuyết xảy ra ngay từ đầu. Khi tự động hóa nhà máy ngày càng phụ thuộc vào máy móc, công nghệ thị giác trở thành “con mắt của nền công nghiệp 4.0” để quan sát và giám sát hoạt động của dây chuyền sản xuất.
Đóng gói bao bì nhựa phát triển mạnh và đa dạng trong các ngành hàng tiêu dùng, thực phẩm, đồ uống, dược mĩ phẩm,...Tiêu chuẩn đóng gói được kiểm soát chặt chẽ và gắt gao trong các ngành này bởi nếu xảy ra hư hỏng nhưng sản phẩm này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe người tiêu dùng, tác động xấu đến uy tín và thương hiệu của nhà sản xuất. Dưới đây là bảng tổng quan các khiếm khuyết trên sản phẩm đóng gói nhựa mà thị giác máy có thể kiểm tra.
Bảng 1: Kiểm tra bao bì đóng gói cơ bản
1 - Hộp chứa Tiêu chí kiểm tra điển hình: - Thân hình - Màu sắc - Viền - Nhiễm bẩn |
|
2 - Nhãn Tiêu chí kiểm tra điển hình: - Sự hiện diện - Xác thực - Vị trí - Nếp gấp và bọt khí |
|
3 - Chai Tiêu chí kiểm tra điển hình: - Nhiễm bẩn - Màu sắc - Sự biến dạng - Vết cháy |
|
4 - Nắp và bao đóng Tiêu chí kiểm tra điển hình: - Vệt màu - Lỗ nhỏ - Thiệt hại - Đóng nắp |
Với sự đa dạng về hình dạng, cấu trúc, nhãn mác của các loại bao bì nhựa, người ta cũng phân ra nhiều hạng mục kiểm tra chi tiết cho các sản phẩm này như kiểm tra khuôn mẫu, kiểm tra nắp, kiểm tra hình dạng, kiểm tra nhãn.
Bảng 2: Kiểm tra khuôn mẫu
1 - Hình dạng/thân chai - Chiều dài, hình khối, đường kính - Chiều dài của cửa bơm - Hở nắp - Bọt khí, vết cháy - Tạp chất (vết dầu) |
|
2 - Đọc số khoang - Phân loại dựa trên số khoang xác định - Số liệu thống kê tương quan với khoang |
|
3 - Màu sắc - Độ lệch màu và cường độ - Đo UV (sự hiện diện của bộ chặn tia UV) - Đo IR (sự hiện diện của vật liệu cản) |
|
4 - Miệng - Đường kính và hình dạng - Miệng dài và ngắn - Vết xước, khía ở bề mặt niêm phòng - Khuyết tật ở vòng đỡ cổ |
|
5 - Ren - Nhiễm bẩn, kích thước ren - Lỗi trên các vòng ren |
|
1 - Hình dạng/thân chai - Chiều dài, hình dạng, đường kính, bề dày của thành - Chiều dài của điểm đáy - Hở nắp - Bọt khí, vết dầu, vết cháy, tạp chất - Thành trong bị hư hại - Kiểm tra ứng suất (phân cực) |
|
2 - Điểm đáy - Rỗng, lỗ - Ô nhiễm khu vực điểm đáy |
|
3 - Màu sắc - Độ lệch màu và cường độ - Đo UV (sự hiện diện của bộ chặn tia UV) - Đo IR (sự hiện diện của vật liệu cản) |
|
4 - Khối lượng - Đo trọng lượng với độ chính xác cao |
|
5 - Đọc số khoang - Phân loại dựa trên số lượng khoang đã xác định - Số liệu thống kê tương quan với khoang - Bộ sưu tập các bộ mẫu |
|
6 - Miệng - Đường kính và hình dạng - Vết xước, khía ở khu vực bề mặt niêm phong - Ba via |
Bảng 3: Kiểm tra nắp
1 - Kiểm tra cơ bản - Độ lệch màu - Ô nhiễm - Vết cháy - Hình dạng - Nhiệt độ - Ren |
|
2 - Head plate - Color streaks - Flow lines - Printed images - Register variation |
|
3 - Tamper evident band - Cut quality for slitted closures - Broken bridges - Webs betweeen bridges - Folded/unfolded flaps - Long/short shots and flashes |
|
4 - Đo - Đường kính ngoài của nắp - Đường kính trong của niêm phong - Chiều cao của việc đóng nắp - Chiều cao của dải niêm phong - Chiều dài của cổng phun |
|
5 - Injection gate - Lỗ nhỏ - Lông góc - Vết nứt |
|
6 - Các thành phần niêm phong - Khoảng cách không đổi giữa phần bên trong và bên ngoài của phần niêm phong - Niêm phong hư hại - Dài/ ngắn của phần niêm phong - Vết khía trên phần niêm phong - Lót nắp |
|
1 - Khuyết tật - Horizontal & vertical long shots - Open & closed shorrt shots - Damaged pull tabs - Scratches & pressure marks - Damaged or protruding flaps - Missing, incomplete or defective tamper - evident bands |
|
2 - Hình dạng - Đường kính - Chiều cao của nắp đóng - Hình dạng - Injection gate inspection |
|
3 - Visual characteristics - Nhiễm bẩn - Vết cháy - Sai lệch màu - Flow lines |
|
4 - Lắp ráp - Lỗi lắp ráp - Thiếu thành phần - Vị trí xoay - Vị trí đóng nắp - Các yếu tố niêm phong - Tấm lót - Hàng đi kèm |
Bảng 4: Kiểm tra hình dạng bao bì nhựa
1 - Bề mặt niêm phong - Vật liệu - Vết xước, vết khía - Đường kính - Hình dạng |
|
2 - Ren - Kích thước - Nhiễm bẩn - Ba via - Ngắn - vết cháy |
|
3 - Vùng mỏng - Mỏng thành chai - Mỏng đáy chai |
|
4 - Thân chai - Nhiễm bẩn - Lỗi vật liệu - Vết cháy - Lỗ - vệt màu - Biến dạng - Lỗi sọc trên thân |
|
5 - Đáy - Nhiễm bẩn - Vết cháy - Cắt xén - Lỗ |
|
6 - Kiểm tra đường viền - Via ở mép ngoài - Via ở tay cầm - Nếp gấp |
|
1 - Bề mặt niêm phong - Đường kính - Hình dạng - Vật liệu - Các khuyết tật về đường viền và bề mặt trên vòng đệm |
|
2 - Viền - Via trên vùng ren - Via vùng thân chai |
|
3 - Thân - Lỗi vật liệu và nhiễm bẩn - Lỗ - Vết cháy - Vệt màu - Thành mỏng |
|
4 - Cơ sở - Điểm tối/ sáng - Vết cháy - Vật liệu lạ |
|
1 - Sự hiện diện - Kiểm tra có/không |
|
2 - Khu vực mỏng - Phát hiện các điểm mỏng trên lớp vỏ của các đối tượng |
|
3 - Lỗ - Xác định các đối tượng có lỗ trong lớp vỏ - mà không mất thời gian kiểm tra thủ công trong phòng thí nghiệm chất lượng |
Bảng 5: Kiểm tra nhãn
1 - Kiểm tra cơ bản - Sự hiện diện - Nhận dạng - Lỗi in - Nhiễm bẩn |
|
2 - Vị trí - Lệch dọc - Lệch ngang - Xoay - Vị trí in/ cắt - Vị trí hình họa |
|
3 - Phát hiện nếp gấp, bọt khí - Kiểm tra các nếp gấp và bọt khí trong nhãn |
|
4 - Đọc mã - Barcodes - Data matrix codes - Clear text codes - UFI codes - Batch codes - Customized codes |
|
5 - Kiểm tra nắp - Kiểm tra vị trí chính xác và đóng nắp hoàn hảo |
|
6 - Kiểm tra bổ sung - Kiểm tra nhãn lần 3 - Kiểm tra màu sắc - Kiểm tra hướng chai |
|
1 - Kiểm tra cơ bản - Sự hiện diện - Nhận dạng - Lỗi in - Nhiễm bẩn |
|
2 - Vị trí - Lệch dọc - Lệch ngang - Vị trí in, cắt - Vị trí hình họa |
|
3 - IML - Kiểm tra thông số kĩ thuật - Blow-byes - Defects at the label jont line - Short shots - Long shots |
|
4 - Đọc mã - Mã Barcodes - Mã Matrix - Đọc chữ - Mã UFI - Mã lô - Mã tùy chỉnh |
|
1- Kiểm tra cơ bản - Sự hiện diện - Xác minh - Lỗi in - Nhiễm bẩn |
|
2- Vị trí - Lệch ngang - Lệch dọc |
|
3 - Đọc mã - Mã Barcodes - Mã Matrix - Đọc chữ - Mã UFI - Mã lô - Mã tùy chỉnh |
|
4 - Nếp gấp và lỗ - Kiểm tra nếp gấp và lỗ trên nhãn |
|
5 - Lỗi méo, nhăn nhãn - Kiểm tra xem nhãn có bị méo xuống dưới ở cổ chai hay hướng lên ở đáy chai |